Danh sách ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Danh sách tổng hợp ngành nghề kinh doanh có điều kiện
Danh sách tổng hợp ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là ngành nghê khi doanh nghiệp hoạt động kinh doanh phải đáp ứng các điều kiện của ngành nghề như giấy phép con, vốn pháp định, giấy phép hành nghề,….để đảm bảo cho việc kinh doanh và quyền lợi của khách hàng khi sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp và cơ quan quản lý nhà nước kiểm soát các ngành nghề có ảnh hưởng đến an sinh xã hội, anh ninh trật tự.

Danh sách ngành nghề kinh doanh có điều kiện mới nhất

Danh sách ngành nghề kinh doanh có điều kiện bao gồm 227 ngành nghề quy định tại phụ lục IV của Luật Đầu tư 2020, quy định các ngành nghề khi hoạt động kinh doanh phải đáp ứng các điều kiện mới được hoạt động kinh doanh.

 

LĨNH VỰC AN NINH QUỐC PHÒNG

STTNGÀNH NGHỀ KINH DOANHĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP
1Sản xuất con dấu.
2Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa).
3Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ.
4Kinh doanh dịch vụ cầm đồ.

– Thành lập công ty, doanh nghiệp, hộ kinh doanh

– Xin giấy phép phòng cháy chữa cháy (tùy từng trường hợp sẽ xin 1 trong 2 loại hồ sơ dưới đây)

    • Biển bản kiểm tra cơ sở đủ điều kiện PCCC
    • Văn bản nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy

– Xin giấy phép an ninh trật tự

-> Như vậy bạn cần thực hiện 3 thủ tục trên sau đó mới có thể hoạt động kinh doanh dịch vụ cầm đồ.

5Kinh doanh dịch vụ xoa bóp.
6Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên.
7Kinh doanh dịch vụ bảo vệ.
8Kinh doanh súng bắn sơn.
9Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang; vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng.
10Kinh doanh dịch vụ phòng cháy chữa cháy.
11Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị.

 

LĨNH VỰC TƯ PHÁP

STTNGÀNH NGHỀ KINH DOANHĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP
1Hành nghề luật sư.
2Hành nghề công chứng.
3Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả.
4Hành nghề đấu giá tài sản.
5Hành nghề thừa phát lại.
6Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản.

 

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

STTNGÀNH NGHỀ KINH DOANHĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP
1Kinh doanh dịch vụ kế toán.
2Kinh doanh dịch vụ kiểm toán.
3Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế.
4Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan.
5Kinh doanh hàng miễn thuế.
6Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ.
7Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan.
8Kinh doanh chứng khoán.
9Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác.
10Kinh doanh bảo hiểm.
11Kinh doanh tái bảo hiểm.
12Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm.
13Đại lý bảo hiểm.
14Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá.
15Kinh doanh xổ số.
16Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài.
17Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm.
18Kinh doanh casino.
19Kinh doanh đặt cược.
20Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện.

 

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

STTNGÀNH NGHỀ KINH DOANHĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP
1Kinh doanh xăng dầu.
2Kinh doanh khí.
3Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
4Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy).
5Kinh doanh tiền chất thuốc nổ.
6Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ.
7Kinh doanh dịch vụ nổ mìn.
8Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học.
9Kinh doanh rượu.
10Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá.
11Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa.
12Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực.
13Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công thương.
14Xuất khẩu gạo.
15Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh.
16Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt.
17Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng.
18Kinh doanh than, khoáng sản.
19Kinh doanh tiền chất công nghiệp.
20Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
21Hoạt động thương mại điện tử.
22Hoạt động dầu khí.
23Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp.
24Kiểm toán năng lượng.

 

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BÌNH VÀ XÃ HỘI

STTNGÀNH NGHỀ KINH DOANHĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP
1Hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp.
3Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề.
4Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp.
5Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
6Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.
7Kinh doanh dịch vụ việc làm.
8Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài.
9Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em.
10Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động.

 

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

STTNGÀNH NGHỀ KINH DOANHĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP
1Kinh doanh vận tải đường bộ.
2Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô.
3Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô.
4Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới.
5Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô.
6Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông.
7Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe.
8Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông.
9Kinh doanh vận tải đường thủy.
10Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa.
11Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa.
12Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải.
13Kinh doanh vận tải biển.
14Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển.
15Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng.
16Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển.
17Kinh doanh khai thác cảng biển.
18Kinh doanh vận tải hàng không.
19Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam.
20Kinh doanh cảng hàng không, sân bay.
21Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay.
22Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay.
23Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không.
24Kinh doanh vận tải đường sắt.
25Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt.
26Kinh doanh đường sắt đô thị.
27Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức.
28Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm.
29Kinh doanh vận tải đường ống.

 

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

STTNGÀNH NGHỀ KINH DOANHĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP
1Kinh doanh bất động sản.
2Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt).
3Kinh doanh dịch vụ kiến trúc.
4Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng.
5Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng.
6Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng.
7Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình.
8Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình.
9Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài.
10Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
11Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng.
12Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
13Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư.
14Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng.
15Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng.
16Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine.

 

LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

STTNGÀNH NGHỀ KINH DOANHĐIỂU KIỆN THÀNH LẬP
1Kinh doanh dịch vụ bưu chính.
2Kinh doanh dịch vụ viễn thông.
3Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn”.
4Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số.
5Hoạt động nhà xuất bản.
6Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì.
7Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm.
8Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội.
9Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet.
10Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền.
11Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
12Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng, thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng, cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài.
13Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet.
14Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu.
15Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử.
16Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động.
17Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng.
18Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu.
19Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự.

 

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

STTNGÀNH NGHỀ KINH DOANHĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP
1Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non.
2Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông.
3Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học.
4Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài.
5Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên.
6Hoạt động của trường chuyên biệt.
7Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài.
8Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp.
9Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học.

 

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STTNGÀNH NGHỀ KINH DOANHĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP
1Khai thác thủy sản.
2Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá.
3Kinh doanh thủy sản.
4Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi.
5Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản.
6Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi.
7Đăng kiểm tàu cá.
8Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên cá.
9Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES.
10Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường.
11Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục của Công ước CITES.
12Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại Phụ lục của Công ước CITES.
13Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm.
14Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật.
15Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật.
16Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
17Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.
18Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật.
19Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y.
20Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y.
21Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật.
22Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật.
23Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản).
24Kinh doanh chăn nuôi tập trung.
25Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm.
26Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
27Kinh doanh phân bón.
28Kinh doanh khảo nghiệm phân bón.
29Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi.
30Kinh doanh giống thủy sản.
31Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi.
32Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản.
33Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi.
34Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen.

 

LĨNH VỰC Y TẾ

STTNGÀNH NGHỀ KINH DOANHĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP
1Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
2Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ.
3Kinh doanh dược.
4Sản xuất mỹ phẩm.
5Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế.
6Kinh doanh trang thiết bị y tế.

 

LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

STTNGÀNH NGHỀ KINH DOANHĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP
1Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng).
2Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ.
3Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
4Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.
5Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.
6Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ.
7Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng).

 

LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

STTNGÀNH NGHỀ KINH DOANHĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP
1Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim.
2Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật.
3Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích.
4Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường.
5Kinh doanh dịch vụ lữ hành.
6Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.
7Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu.
8Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
9Kinh doanh dịch vụ lưu trú.
10Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
11Kinh doanh dịch vụ bảo tàng.
12Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng).
13Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

 

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

STTNGÀNH NGHỀ KINH DOANHĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP
1Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai.
2Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
3Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai.
4Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai.
5Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất.
6Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ.
7Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
8Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất.
9Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước.
10Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước.
11Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản.
12Khai thác khoáng sản.
13Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại.
14Nhập khẩu phế liệu.
15Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường.

 

LĨNH VỰC NGÂN HÀNG

STTNGÀNH NGHỀ KINH DOANHĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP
1Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại.
2Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng.
3Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô.
4Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng.
5Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng.
6Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng.
7Kinh doanh vàng.
8Hoạt động in, đúc tiền.

Như vậy trên đây là tổng hợp danh sách ngành nghề kinh doanh có điều kiện gồm 227 ngành nghề thuộc 15 nhóm ngành nghề kinh doanh có điều kiện, khi bạn thành lập công ty và  hoạt động kinh doanh một trong những ngành nghề trên bắt buộc phải đáp ứng các điều kiện của ngành nghề trước khi hoạt động kinh doanh.

Dịch vụ thành lập công ty trọn gói uy tín chuyên nghiệp
Dịch vụ thành lập công ty trọn gói uy tín chuyên nghiệp
Đánh giá
Picture of Bùi Sơn Trường
Bùi Sơn Trường
Bùi Sơn Trường hiện đang là CEO Luật Thiên Bình, với niềm đam mê nghiên cứu pháp lý và nhận thấy ngoài kia còn nhiều khó khăn pháp lý đối với các cá nhân và doanh nghiệp cần được giải quyết, nên Trường thành lập ra Luật Thiên Bình nhằm chia sẽ kiến thức và cung cấp dịch vụ pháp lý.
Bài viết liên quan

Đăng ký nhận tin